HẠNG MỤC | YÊU CẦU |
1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VÀ THÔNG TIN SẢN PHẨM |
|
1.1. Thông tin sản phẩm
|
– Mô tả sản phẩm: Kích cỡ, màu sắc, tên gọi, đặc điểm,.. |
– Chức năng, công dụng, cách sử dụng sản phẩm. | |
– Giá sản phẩm: tầm trung hay tầm cao. |
|
1.2 Đối tượng khách hàng
|
– Nhân khẩu học (Tuổi, giới tính, thu nhập, mối quan hệ gia đình & xã hội, nghề nghiệp, địa vị xã hội…) |
– Vị trí địa lý mục tiêu cần nhắm đến. | |
– Khách hàng sử dụng thiết bị gì? (PC, di động, máy tính bảng…) | |
– Sở thích của các đối tượng khách hàng tương ứng. | |
– Khách hàng lo sợ gì, “vấn đề” của họ là gì? | |
– Sản phẩm đáp ứng được nhu cầu gì cho khách hàng. | |
– Tại sao họ không/gặp khó khăn mua sản phẩm của chúng ta. | |
1.3. Đối thủ cạnh tranh
|
– Nghiên cứu mẫu quảng cáo của đối thủ, đánh giá: Thông điệp, điểm mạnh, những điểm giống nhau,… |
– Nghiên cứu website: Thương hiệu, điểm khác biệt, thông điệp chính, điểm yếu,… | |
1.4. Nghiên cứu giai đoạn/Chu kỳ sản phẩm
|
– Tháng cao điểm và thấp điểm. |
– Lượng tìm kiếm theo thành phố. | |
– Dòng sản phẩm/dịch vụ được tìm kiếm nhiều | |
– Dòng sản phẩm/dịch vụ được tìm kiếm đột biến | |
1.5. Yếu tố cạnh tranh
|
– Giá (Rẻ hay đắt, giá trị thế nào, quà tặng, giá trị cộng thêm…) |
– Dịch vụ/ tiện ích (Tốt như nào, cụ thể hoá, hình tượng hoá) | |
– Phân phối (Giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sử dụng sản phẩm dịch vụ, giao hàng tại nơi, bán tại cửa hàng, thanh toán Online…) | |
– Truyền thông. | |
– Yếu tố con người, quy trình. | |
1.6. Điểm khác biệt (Tại sao khách hàng nên mua của anh/chị)
|
– Điểm mạnh tiêu biểu, duy trì lâu dài. |
– Điểm mạnh mà đối thủ không có, tốt hơn đối thủ, hoặc đối thủ chưa tuyên bố. | |
– Điểm mạnh có ý nghĩa với khách hàng, khơi dậy nhu cầu khách hàng. | |
1.7. Các kênh Online khác đã triển khai?
|
– SEO |
– Fanpage/ Group Facebook/ Facebook Seeding. |
|
– Facebook Ads | |
– Spam Forum | |
– Email marketing | |
– Google Ads Search/ Google Ad Network |
|
– Youtube | |
– Google Maps | |
1.8. Mục tiêu chạy quảng cáo Google Ads
|
– Thương hiệu? |
– Bán hàng Online? | |
– Khách đến cửa hàng? | |
– Khách gọi điện đến? | |
– Khách vào tham khảo? | |
– Khách đăng ký (bản tin, event, điền form,..)? | |
– Mở rộng thị trường? | |
– Tìm kiếm khách hàng trung thành? | |
– Thu thập data (email, sdt, cookie) | |
1.9. Ngân sách chạy quảng cáo |
– Ngân sách bắt đầu, chạy thăm dò thị trường. |
– Ngân sách toàn chiến dịch. | |
1.10. Thời gian chạy quảng cáo |
– Khung giờ chạy quảng cáo hiệu quả. |
– Khung giờ set, tối ưu quảng cáo. | |
2. NGHIÊN CỨU TỪ KHÓA |
|
2.1. Tìm kiếm từ khóa | – Hãy suy nghĩ như một khách hàng khi tạo danh sách từ khóa. – Chọn từ khóa cụ thể để nhắm mục tiêu khách hàng cụ thể. – Chọn những từ khóa chung chung để tiếp cận nhiều người hơn. – Nhóm các từ khóa tương tự thành các nhóm quảng cáo. – Chọn số lượng từ khóa phù hợp. – Chọn các từ khóa liên quan đến trang web hoặc ứng dụng mà khách hàng đang xem. |
2.2. Phân loại theo chủ đề
|
– Đánh giá lại từ khóa qua các công cụ như: Google Keyword Tools; Google Keyword Planner;… |
– Tìm danh sách chủ đề từ list từ khóa gợi ý. | |
– Sắp xếp các chủ đề thành các nhóm (Hotkey, Action Key, Information Key, Brands Key) |
|
2.3. Phân nhóm quảng cáo
|
– Tên nhóm quảng cáo chứa tên chiến dịch. |
– Từ khóa chủ đề của nhóm quảng cáo dài 3-5 ký tự | |
– Mỗi nhóm có 1 cụm từ khóa chính, – Các từ khóa trong nhóm chứa cụm từ khóa chính, – Các từ khóa cùng nói về 1 chủ đề. |
|
2.4. List key phủ định | Dựa trên nhu cầu quảng cáo và các từ khóa công cụ đưa ra, list danh sách từ khóa không hợp lý vào danh sách từ khóa phủ định |
3. SETUP CẤU TRÚC CHIẾN DỊCH |
|
3.1. Chiến dịch
|
– Tên chiến dịch ngắn gọn, 2 – 3 ký tự. Là danh mục sản phẩm |
– Các từ đồng nghĩa không nằm trong cùng 1 chiến dịch/ nhóm quảng cáo | |
3.2. Nhóm quảng cáo
|
– Nhóm quảng cáo chứa tên chiến dịch |
– Là sản phẩm chi tiết, 3 – 4 ký tự | |
3.3. Từ khóa và mẫu quảng cáo
|
– Mỗi nhóm có 1 cụm từ khoá chính |
– Cụm từ khoá phụ bao gồm cụm từ khoá chính | |
– Các cụm từ khoá chỉ được nói về 1 nội dung, 1 thông điệp chính | |
– Cụm từ khoá chính đứng đầu tiêu đề | |
– Cụm từ khoá chính có mặt trong mô tả | |
– Cụm từ khoá trong nhóm quảng cáo có mặt trên mẫu quảng cáo | |
– Mẫu quảng cáo khác biệt, có thể sử dụng ký tự đặc biệt (&, %, *, @, ©, ® …) | |
– Viết nhiều mẫu quảng cáo trong một nhóm quảng cáo | |
– Tạo mẫu quảng cáo đáp ứng đi kèm kết quả tìm kiếm | |
– Mô tả 1 đưa ra các thông điệp quan trọng, gồm các từ khóa trong nhóm QC | |
– Mô tả 2 nhắc lại 1 lần nữa nhóm từ khóa, thêm các từ còn lại trong nhóm QC | |
4. CÀI ĐẶT |
|
4.1. Cài đặt chiến dịch | – Chọn chiến dịch chỉ mạng tìm kiếm, đầy đủ chức năng |
– Chọn hiển thị trên đối tác tìm kiếm | |
– Cài đặt nhắm mục tiêu địa điểm (chọn chính xác, chọn theo bán kính thành phố, chọn theo bán kính vị trí chi tiết…) | |
– Cài đặt nhắm mục tiêu ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt (Ngôn ngữ cài đặt tài khoản Google của người tìm kiếm) (Nên chọn tất cả ngôn ngữ) | |
– Cài đặt ngân sách ngày | |
– Cài đặt giá thầu tối đa | |
– Cài đặt chế độ phân phối ngân sách bình thường hoặc tăng tốc | |
– Cài đặt thời gian quảng cáo | |
– Loại trừ IP | |
4.2. Cài đặt tiện ích | – Tiện ích mở rộng cuộc gọi (Số điện thoại) |
– Tiện ích mở rộng liên kết trang web (2-6 tiện ích) | |
– Tiện ích mở rộng vị trí (bản đồ) | |
– Tiện ích mở rộng chú thích (3 tiện ích) | |
– Tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc (3 tiện ích) | |
– Tiện ích tin nhắn | |
4.3. Cài đặt mã theo dõi
|
– Chuẩn bị Mã Tag, Remarketing, Conversion, Pixel |
– Cài mã Tag, Re, Conversion, Pixel | |
– Check mã hoạt động | |
5. ĐẤU THẦU | |
– Giá đấu thầu ban đầu cần cao hơn giá thầu ước tính trang đầu | |
– Đấu top thấp với từ khoá Hotkey (ngắn, chung chung, tìm thông tin) | |
– Đấu top cao với từ khoá Action Key (chi tiết, từ khoá mua hàng) | |
– Đấu top tự động khi ngân sách hữu hạn để tăng click, kéo traffic về cho website | |
– Duy trì vị trí trung bình 2 – 2.5 hợp lý | |
– Điều chỉnh giá thầu theo vị trí, thiết bị, thời gian | |
– Sử dụng quy tắc để điều chỉnh giá thầu tự động | |
– Sử dụng chiến lược giá thầu nhắm vị trí top 3, top 10 (Thư viện chia sẻ) | |
– Sử dụng chiến lược giá thầu nhắm đối thủ | |
– Sử dụng chiến lược giá thầu tự động (Tối đa click) | |
– Kiểm tra cột tỉ lệ tìm kiếm mất hiển thị do xếp hạng để biết giá thầu cần tăng bao nhiêu % | |
– Giảm giá với 20% từ khoá tiêu tốn 80% ngân sách | |
– Tăng giá với từ khoá mang lại lợi nhuận | |
6. CÁC BÁO CÁO CẦN THIẾT | |
– Báo cáo từ khoá phủ định | |
– Báo cáo chi tiết tìm kiếm | |
– Báo cáo chi tiết phiên đấu thầu (Cạnh tranh) | |
– Báo cáo chi tiết tiện ích mở rộng | |
– Báo cáo so sánh thời gian | |
– Báo cáo thứ nguyên – giờ trong ngày | |
– Báo cáo thứ nguyên – ngày trong tháng | |
– Báo cáo thứ nguyên – “người đề xuất hàng đầu” | |
– Báo cáo chi tiết chiến dịch | |
– Báo cáo chi tiết nhóm quảng cáo | |
6. TỐI ƯU VÀ ĐIỀU CHỈNH CƠ BẢN | |
Từ khóa | – Thêm từ khóa vào nhóm QC từ chi tiết Cum từ tìm kiếm. |
– Tìm từ khóa phủ định, không liên quan đến sản phẩm – dịch vụ. | |
– Loại bỏ từ khóa CTR có điểm chất lượng thấp. | |
Quảng cáo | – Tách nhóm quảng cáo . |
– Chỉnh sửa, thêm, bớt mẫu quảng cáo không hợp lệ, tỷ lệ CTR thấp, tỷ lệ chuyển đổi thấp. | |
Giá thầu | – Điều chỉnh giá thầu từng chiến dịch: + Hạ giá thầu chiến dịch top cao. + Tăng giá thầu chiến dịch top thấp. |
– Điều chỉnh ngân sách, giá thầu các chiến dịch, từ khoá tiêu tốn ngân sách. | |
– Kiểm tra mất hiển thị do ngân sách và xếp hạng. | |
– Thay đổi giá thầu khung giờ hiển thị. | |
– Tăng, giảm giá thầu trên di động | |
– Hạ giá thầu những ngày cuối tuần nếu không thấy hiệu quả. | |
Tiện ích mở rộng | – Kiểm tra hiệu xuất tiện ích mở rộng quảng cáo |
Điểm chất lượng | – Kiểm tra biến động điểm chất lượng tài khoản. |
– Kiểm tra biến động điểm chất lượng chiến dịch. | |
– Kiểm tra biến động điểm chất lượng nhóm quảng cáo. | |
– Kiểm tra biến động điểm chất lượng từ khóa. | |
Analytics | – Kiểm tra chỉ số analytics |
– Chỉnh sửa trang đích theo analytics, crazyegg | |
Chuyển đổi | – Cải thiện tỷ lệ chuyển đổi: + Điều chỉnh giá thầu và xét chỉ số CTR, vị trí trung bình. |
– Xem lại cài đặt địa điểm, thiết bị xem thiết bị nào nhiều click, nhiều chuyển đổi thì tăng giá thầu cho thiết bị. | |
Khác | – Cài để lại thông tin khi không online. |
Liên hệ ngay tới KBI để được tư vấn miễn phí nếu quý khách hàng cần tham khảo các dịch vụ liên quan đến: Digital marketing, Tư vấn chiến lược thương hiệu, Thiết kế nhận diện thương hiệu, Quản trị doanh nghiệp,….
WEALTHY CONNECTION…
KBI – KEY BRANDS INTERNATIONAL
102 Trần Phú – Mộ Lao – Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0936 223 332 – Zalo: 0989 679 262
Mail: info@kbi.vv – Website: https://kbi.vn