QUẢN TRỊ | NHIỆM VỤ | TẦN SUẤT |
1. QUẢN TRỊ 7 NGÀY ĐẦU | ||
Check thứ hạng | Dưới TOP 4 phải tăng điểm chất lượng + giá thầu | hàng ngày |
Check CTR | Check CTR của quảng cáo | hàng ngày |
Check CTR của từ khóa | hàng ngày | |
Giá thầu | Khả năng sử dụng ngân sách: CPC tối đa và CPC TB | hàng ngày |
Tiện ích | Hiệu suất của tiện ích mở rộng | hàng ngày |
Tỷ lệ thoát | Dưới 10% thì kiểm tra: Tốc độ tải trang; Nội dung; Nhấp chuột không hợp lệ. | hàng ngày |
2. QUẢN TRỊ TỪ NGÀY 8 – 14 | ||
Cụm từ tìm kiếm | Truy vấn cụm từ tìm kiếm của khách hàng. | Ngày 7, 14 |
Thêm cụm từ mới, phù hợp, tìm kiếm nhiều. | ||
Cho vào danh sách hạn chế cụm từ không phù hợp. | ||
CTR | Check CTR của Nhóm QC, QC và từ khóa | Ngày 7, 14 |
Tạm dừng/ điều chỉnh CTR Nhóm QC không hiệu quả | ||
Tạm dừng/ điều chỉnh CTR QC không hiệu quả | ||
Tạm dừng/ điều chỉnh CTR từ khóa không hiệu quả | ||
Giờ hiển thị | Check khung giờ hiển thị | Ngày 7, 14 |
Lập lịch quảng cáo theo khung giờ | ||
Vị trí | Check khu vực địa lý | Ngày 7, 14 |
Lập chế độ ưu tiên khu vực theo địa lý | ||
Thiết bị | Check số liệu thiết bị | Ngày 7, 14 |
Thiết lập chế độ ưu tiên cho thiết bị | ||
Tiện ích | Check hiệu suất tiện ích theo thiết bị | Ngày 7, 14 |
Lập chế độ ưu tiên cho tiện ích theo thiết bị | ||
3. QUẢN TRỊ TỪ NGÀY 15 – 22 | ||
Hiệu suất hiển thị | Tỷ lệ hiển thị trên mạng tìm kiếm = Số lần hiển thị nhận được/ Số lần hiển thị ước tính đủ điều kiện nhận | hàng ngày |
Tỷ lệ mất hiển thị bị mất trên mạng tìm kiếm | ||
Phương án: Tăng/ giảm giá bids; Cải thiện chất lượng QC; Trải nghiệm trang đích | ||
Điểm chất lượng | Check biến động điểm chất lượng | Ngày 15, 22 |
Điều chỉnh mẫu quảng cáo cải thiện ĐCL ban đầu hoặc CTR | ||
Tìm thông điệp chủ đạo cuốn hút người dùng | ||
Keywords | Tắt key hiệu suất thấp | Ngày 15, 22 |
Tăng ngân sách những key đem lại tỷ lệ chuyển đổi. | ||
Giảm ngân sách những key chung chung, key ngắn. | ||
Giờ hiển thị | Check hiệu suất khung giờ mới | Ngày 15, 22 |
Điều chỉnh chế độ ưu tiên khung giờ | ||
Tiện ích | Check hiệu suất tiện ích mới | Ngày 15, 22 |
Điều chỉnh chế độ ưu tiên | ||
Vị trí | Check hiệu suất địa lý mới | Ngày 15, 22 |
Điều chỉnh chế độ ưu tiên theo địa lý | ||
Ngân sách | Check tỉ lệ mất hiển thị do ngân sách | Ngày 15, 22 |
Phân bổ ngân sách theo tỉ lệ mất do ngân sách | ||
4. QUẢN TRỊ TỪ NGÀY 23 – 29 | ||
Check CTR từ khóa 7 ngày trước/ so sánh cùng kỳ trước đó và điều chỉnh nếu cần. | Ngày thứ 23 | |
Check CTR chiến dịch 7 ngày trước/ so sánh cùng kỳ trước đó | Ngày thứ 23 | |
Check CTR Mẫu Quảng Cáo/ so sánh cùng kỳ trước đó | Ngày thứ 23 | |
Check CTR tiện ích 14 ngày trước/ so sánh cùng kỳ trước đó. | Ngày thứ 23 | |
Check Thứ hạng quảng cáo 7 ngày trước/ so sánh cùng kỳ trước đó | Ngày thứ 23 | |
Check truy vấn tìm kiếm 14 ngày | Ngày thứ 28 | |
5. QUẢN TRỊ TỪ NGÀY THỨ 30 | ||
Tổng kết số liệu tháng vừa qua | Ngày thứ 30 | |
Đánh giá hiệu quả/ đưa phương án đề xuất | Ngày thứ 30 | |
Thay đổi, điều chỉnh nếu cần | Ngày thứ 30 | |
Kiểm tra các key tiêu tốn ngân sách theo lý thuyết Pareto (80/20) | Ngày thứ 30 | |
Ngày thứ 31 trở đi lặp lại quy trình Q2 => Q4 | Ngày thứ 30 |
Liên hệ ngay tới KBI để được tư vấn miễn phí nếu quý khách hàng cần tham khảo các dịch vụ liên quan đến: Digital marketing, Tư vấn chiến lược thương hiệu, Thiết kế nhận diện thương hiệu, Quản trị doanh nghiệp,….
WEALTHY CONNECTION…
KBI – KEY BRANDS INTERNATIONAL
102 Trần Phú – Mộ Lao – Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0936 223 332 – Zalo: 0989 679 262
Mail: info@kbi.vv – Website: https://kbi.vn